THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2023-2024

Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.

Bên cạnh đó là các loại báo, tạp chí… ở thư viện cũng không kém phần quan trọng là nguồn tài liệu tham khảo hết sức quan trọng, bổ ích đối với giáo viên và học sinh sau giờ làm việc mệt nhọc. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.

Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo. Các bạn ạ!

Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.

 Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa, sách tham khảo thì chúng ta cần phải lựa chọn những cuốn sách nghiệp vụ để nâng cao, bồi dưỡng nghiệp vụ phù hợp với từng môn học.

Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo nay thư viện Trường THPT số 2 Bảo Yên xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc một số cuốn sách nghiệp vụ  để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa, giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình. 


1. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

2. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

3. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

4. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

5. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

6. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

7. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

8. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

9. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

10. Bài tập sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn, Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2008.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040014849
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NMH.BT 2008
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010,

11. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

12. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

13. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

14. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

15. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

16. Sinh học 12: Sách giáo viên/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 239tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576.071 12PVL.SH 2010
     Số ĐKCB: GV.00016, TK.3001,

17. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh...- H.: Giáo dục, 2008.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12PVL.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00017, GV.00018, GV.00019,

18. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh...- H.: Giáo dục, 2008.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12PVL.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00017, GV.00018, GV.00019,

19. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh...- H.: Giáo dục, 2008.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12PVL.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00017, GV.00018, GV.00019,

20. Sinh học sách giáo viên 12/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2013.- 220tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040002013
     Chỉ số phân loại: 576 12NTD.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00021, GV.00020,

21. Sinh học sách giáo viên 12/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Phạm Văn Lập (ch.b.), Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2013.- 220tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040002013
     Chỉ số phân loại: 576 12NTD.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00021, GV.00020,

22. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 12: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức lưu (ch.b.), Trịnh Đình Đạt...- H.: Giáo dục, 2005.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2005
     Số ĐKCB: GV.00022,

23. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 12: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức lưu (ch.b.), Trịnh Đình Đạt...- H.: Giáo dục, 2007.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00023, GV.00025,

24. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức lưu (ch.b.), Trịnh Đình Đạt...- H.: Giáo dục, 2004.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00024,

25. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 12: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức lưu (ch.b.), Trịnh Đình Đạt...- H.: Giáo dục, 2007.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00023, GV.00025,

26. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt.- H.: Giáo dục, 2004.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 2)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00026,

27. VŨ VĂN VỤ
    Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm: Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.).- H.: Giáo dục, 2004.- 260tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ 2)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12VVV.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00027,

28. Sinh học 12: Sách giáo khoa thí điểm : Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn : Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền (ch.b.), Trịnh Đình Đạt...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12NNH.SH 2005
     Số ĐKCB: GV.00028,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học29. Sinh học 12 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 276tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040002174
     Chỉ số phân loại: 576.0712 12CVM.SH 2012
     Số ĐKCB: GV.00029,

30. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

31. Sinh học 12: Sách giáo viên/ B.s.: Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Chu Văn Mẫn..- H.: Giáo dục, 2008.- 359tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 12VVT.SH 2008
     Số ĐKCB: GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00030, GV.00031, GK.03003, GK.03004, GK.03005, GK.03006, GK.03007, GK.03008, GK.03009, GK.03010, GK.03011, GK.03012, GK.03013, GK.03016, GK.03158, GK.03159, GK.03160, GK.03161, GK.03162, GK.03163,

32. Sinh học 12 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2016.- 276tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 12NNH.SH 2016
     Số ĐKCB: GV.00032,

33. Sinh học 11 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 11NNH.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037,

34. Sinh học 11 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 11NNH.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037,

35. Sinh học 11 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 11NNH.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037,

36. Sinh học 11 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 11NNH.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037,

37. Sinh học 11 nâng cao/ Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Nguyễn Như Hiền, Vũ Đức Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 576 11NNH.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037,

38. Sinh học 11: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn ( ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00038, GV.00039, GV.00040,

39. Sinh học 11: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn ( ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00038, GV.00039, GV.00040,

40. Sinh học 11: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn ( ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570.71 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00038, GV.00039, GV.00040,

41. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044,

42. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044,

43. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044,

44. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Lê Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Như Khanh.- H.: Giáo dục, 2007.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 570 11NTD.SH 2007
     Số ĐKCB: GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044,

45. Sinh học 10 nâng cao: Sách giáo viên/ Vũ Văn Vụ tổng chủ biên, Vũ Đức Lưu chủ biên, Nguyễn Như Hiền....- H.: Giáo dục, 2006.- 168tr: minh họa; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: KPL 10NNH.SH 2006
     Số ĐKCB: GV.00045, GV.00046, GV.00047,

46. Sinh học 10 nâng cao: Sách giáo viên/ Vũ Văn Vụ tổng chủ biên, Vũ Đức Lưu chủ biên, Nguyễn Như Hiền....- H.: Giáo dục, 2006.- 168tr: minh họa; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: KPL 10NNH.SH 2006
     Số ĐKCB: GV.00045, GV.00046, GV.00047,

47. Sinh học 10 nâng cao: Sách giáo viên/ Vũ Văn Vụ tổng chủ biên, Vũ Đức Lưu chủ biên, Nguyễn Như Hiền....- H.: Giáo dục, 2006.- 168tr: minh họa; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: KPL 10NNH.SH 2006
     Số ĐKCB: GV.00045, GV.00046, GV.00047,

48. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm - Ban Khoa học tự nhiên : Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Nguyễn Như Khanh (ch.b.), Lê Đình Tuấn.- H.: Giáo dục, 2004.- 167tr.; 24cm.- (Bộ 2)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 571 11NTD.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00048,

49. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm - Ban Khoa học tự nhiên : Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Thành Đạt (tổng ch.b.), Nguyễn Như Khanh (ch.b.), Lê Đình Tuấn.- H.: Giáo dục, 2004.- 167tr.; 24cm.- (Bộ 2)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 571 11NTD.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00049,

50. Sinh học 11: Sách giáo khoa thí điểm : Ban Khoa học Tự nhiên/ B.s.: Vũ Văn Trụ, Vũ Đức Lưu (ch.b.), Nguyễn Như Hiền....- H.: Giáo dục, 2004.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ 1)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 571 11VVV.SH 2004
     Số ĐKCB: GV.00050,

Trân trọng giới thiệu tới các Thầy Cô giáo tìm đọc tại Thư viện nhà trường!